Bảng giá xe Hyundai Quảng Bình năm | ||
Phiên bản | Giá từ | Khuyến mãi |
Stargazer 1.5 tiêu chuẩn | 575.000.000 đ vnd | Liên hệ 0944597373 |
Stargazer 1.5 đặc biệt | 625.000.000 đ vnd | Liên hệ 0944597373 |
Stargazer 1.5 cao cấp | 675.000.000 đ vnd | Liên hệ 0944597373 |
Stargazer 1.5 cao cấp 6 ghế | 685.000.000 đ vnd | Liên hệ 0944597373 |
Khoang lái Huyndai Stargazer tại Huyndai Quảng Bình thiết kế các chi tiết chủ yếu theo phương ngang. Màn hình giải trí 10,25 inch nối liền đồng hồ tốc độ LCD 4,2 inch (bản tiêu chuẩn 3,5 inch) quen thuộc trên các dòng Hyundai gần đây.
Huyndai Stargazer tại Huyndai Quảng Bình có cửa mở 71 độ, lớn nhất phân khúc, giúp việc ra vào xe dễ hơn. Lượng tiện nghi trên mẫu MPV phong phú nhất phân khúc khi hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây, đèn viền nội thất. Hai bản cao cấp nhất có chìa khóa thông minh kèm chức năng khởi động xe từ xa, điều hoà tự động, sạc điện thoại không dây kèm tính năng làm mát, âm thanh 8 loa Bose và ampli rời.
Tất cả hàng ghế Hyundai Stargazer đều có cổng sạc USB và hộc để đồ. Tính năng cảm biến áp suất lốp có trên tất cả phiên bản, trừ bản tiêu chuẩn. Bên cạnh đó là ga tự động, giới hạn tốc độ.
Huyndai Stargazer dài, rộng, cao ở mức 4.460 x 1.780 x 1.695 mm cùng khoảng sáng gầm xe 185 mm, trục cơ sở 2.780 mm. Xe trang bị đèn pha LED toàn phần trên hai bản cao nhất, còn lại là loại halogen. Mặt ca-lăng hình chữ nhật cùng ốp crôm kiểu chữ X kết hợp hai bên đèn. Đèn LED vắt ngang đuôi cùng đèn hậu hình tam giác điệu đà nhất phân khúc.
Đèn định vị LED ban ngày, đèn sương mù, gương chiếu hậu gập điện, la-zăng 16 inch là trang bị tiêu chuẩn. Tính năng đèn pha tự động có trên tất cả phiên bản, trừ bản tiêu chuẩn trên Huyndai Stargazer
Đầu xe Hyundai Stargazer tạo hình mềm mại đơn giản nhưng ấn tượng. Người đối diện sẽ bị thu hút ngay bởi đường DRL chạy dài, bọc gần như trọn nắp capo, trông rất hiện đại. Cụm đèn đặt thấp nằm chung tầng với lưới tản nhiệt. Phía trên là đèn xi nhan. Hệ thống chiếu sáng đặt giữa được trang bị LED. Dưới cùng là đèn sương mù halogen. Chạy viền xung quanh mạ bạc tăng thêm phần sắc nét.
Đuôi xe Hyundai Stargazer vuông vắn, gân guốc và góc cạnh hơn so với phần đầu. Cụm đèn hậu hình tam giác trở thành trung tâm thu hút sự chú ý. Với tiêu điểm là dải LED mảnh chạy dọc ngang thẳng tắp kết nối thành chữ H. Cách sắp xếp này tạo hiệu ứng cực kỳ xuất sắc về mặt thị giác vào ban đêm.
Hyundai Stargazer tại Huyndai Quảng Bình trang bị động cơ xăng 1,5 lít Smartstream G 1.5L mới, công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Trong đợt bán ra tại Việt Nam lần này, xe chỉ có một lựa chọn hộp số iVT (hộp số CVT của Hyundai với dây đai được làm dạng xích). Hệ dẫn động cầu trước. Hộp số sàn 6 cấp không có như thị trường Indonesia.
Động cơ của Huyndai Stargazer chung dung tích 1.5 với các đối thủ nhưng công suất và mô-men xoắn lớn nhất. Trừ bản thấp nhất, những bản còn lại đều có cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo.
Gói an toàn SmartSense với những tính năng như hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau, người đi bộ và điểm mù, đèn tự động pha/cos, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo mở cửa an toàn, cảnh báo mệt mỏi cho tài xế, chỉ có trên hai bản cao nhất. Lượng trang bị này đưa Stargazer trở thành mẫu xe phong phú nhất về tính năng an toàn
Thông số kỹ thuật | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Kích thước DxRxC | 4.460 x 1.780 x 1.695 (mm) | |||
Chiều dài cơ sở | 2.780 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm | |||
La zăng | 16 inch | 16 inch | 16 inch | 16 inch |
Kích thước lốp | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Màn hình trung tâm | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Màn hình kỹ thuật số | 3.5 inch | 4.25 inch | 4.2 inch | 4.2 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Công suất | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 |
Mô men xoắn | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 |
Hộp số | iVT | iVT | iVT | iVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |